WHAT IS YOUR NAME? – TÊN CỦA BẠN LÀ GÌ?
That's an interesting name. Tên của bạn thật thú vị
Who gives you that name? Your father or mother or anyone else? - Ai đặt tên cho bạn vậy? Bố hay mẹ bạn hay là ai khác?
Does this name have any special meaning? - Tên này còn có ý nghĩa đặc biệt nào không?
Nice to meet you. Where are you from? - Rất vui khi quen biết bạn. Bạn đến từ đâu vây?
How do you spell your name? – Tên bạn đánh vần như thế nào?
Could you spell your name, please? - Bạn có thể đánh vần tên bạn không?
WHERE ARE YOU FROM? - BẠN TỪ ĐÂU ĐẾN?
Oh. It's a beautiful country. I always want to be there one day. – Ồ, đấy là một đất nước tuyệt đẹp. Tôi luôn muốn được tới đó một ngày nào đó
Where is Australia? – Australia là ở đâu vậy?
What is Australia like? – Australia trông như thế nào?
I've heard that there are lots of kangaroos. Is that right? - Tôi nghe nói ở đó có rất nhiều kang-gu-ru (chuột túi) đúng không?
How long have you lived there? - Bạn sống ở đó bao lâu rồi?
Do you like living here? - Bạn có thích sống ở đó không?
WHERE DO YOU LIVE? - BÂY GIỜ BẠN SỐNG Ở ĐÂU?
Do you live in an apartment or house? - Bạn sống ở căn hộ chung cư hay nhà riêng?
Do you like that neighborhood? - Bạn có thích môi trường xung quanh ở đó không?
Do you live with your family? - Bạn có sống với gia đình bạn không?
How many people live there? - Có bao nhiêu người sống với bạn?
WHAT DO YOU DO? - BẠN LÀM NGHỀ GÌ?
Do you graduate from the school? - Bạn đã ra trường chưa?
What school are you learning? - Bạn đang học ở trường nào?
What is your major? - Chuyên ngành của bạn là gì?
Which company do you work for? - Bạn đang làm việc cho công ty nào?
How long have you had that job? - Bạn làm công việc đó được bao lâu rồi?
Do you like your job? - Bạn có thích công việc đó không?
What do you like best about your job? - Điều gì làm bạn thích nhất trong công việc của bạn?
What do you like least about your job? - Điều gì làm bạn không thích nhất trong công việc của bạn?
HOBBIES - SỞ THÍCH
What do you like doing in your free time? - Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh rỗi?
Can you play volleyball? - Bạn có thể chơi bóng chuyền không?
How long have you played soccer? - Bạn chơi bóng đá được bao lâu rồi?
Who do you play soccer with? - Bạn chơi bóng đá với ai vậy?
What kind of films do you enjoy? - Bạn thích loại phim nào?
What kind of food do you enjoy? - Bạn thích loại loại thức ăn nào?
What kind of music do you enjoy? - Bạn thích loại nhạc nào?
Where do you often go to watch movies? - Bạn thường đi xem phim ở đâu?
How often do you watch films? - Bạn có thường xuyên đi xem phim không?
How often do you eat out? - Bạn có thường xuyên đi ăn ngoài không?
Who do you often go with? - Bạn thường đi với ai?
Do you like listening to music? - Bạn thích nghe nhạc không?
What is your favorite singer or band? - Ca sĩ hay ban nhạc yêu thích của bạn là gì?
Do you do exercises in the morning? - Bạn có tập thể dục vào buổi sáng không?
Look at that dog! It's so cute. Do you have a pet? - Nhìn con chó kia kìa! Trông nó dễ thương quá. Bạn có vật nuôi không?
TALKING ABOUT NEWS - BÀN LUẬN CÁC TIN TỨC
Did you know the president of America? - Bạn có biết tổng thống của Mỹ không?
Did you hear Donald Trump? Bạn đã nghe thấy Donald Trump chưa?
I just read Donald Trump who became US president. Is it true? Tôi vừa đọc Donald Trump trở thành tổng thống Mỹ. Điều đó có đúng không?
WHAT'S THE WEATHER LIKE? – THỜI TIẾT NHƯ THẾ NÀO?
Nice day, isn't it? - Thời tiết đẹp nhỉ?
Horrible weather we're having - Thời tiết thật tệ quá
It might rain later - Trời có thể mưa
It's a bit chilly - Trời hơi lạnh
How do you feel about the weather in Vietnam? - Bạn cảm thấy thời tiết ở Việt Nam như thế nào?
What is the season in your country now? - Hiện tại đang là mùa gì ở nước bạn?
What is your favorite season? - Bạn yêu thích mùa nào?
Why do you like spring? – Tại sao bạn thích mùa xuân?
What do you usually do in winter? – Bạn thường làm gì vào mùa đông?
There is no snow in Ho Chi Minh city - Ở thành phố Hồ Chí Minh không có tuyết
TALK ABOUT TRAVELLING - NÓI VỀ VẤN ĐỀ DU LỊCH
Where have you travelled? - Bạn đã đi tới những đâu rồi?
Where would you like to travel? - Bạn muốn đi tới những đâu?
Have you ever been to China? - Bạn đã từng tới Trung Quốc chưa?
You should go to Mekong Delta - Bạn nên tới Đồng Bằng Sông Cửu Long
How long have you been in Vietnam? - Bạn đến Việt Nam lâu chưa?
How many places have you visited in Vietnam? - Bạn đã đến những địa danh nào ở Việt Nam?
How many countries have you been? - Bạn du lịch tới bao nhiêu nước rồi?
How many countries have you traveled to? - Bạn du lịch tới bao nhiêu nước rồi?
10 countries? What is the country you love most? - 10 nước, vậy bạn thích nước nào nhất?
Are you on your holiday or business? - Bạn đang đi du lịch hay công tác?
You travel alone or with your friends? - Bạn đi một mình hay đi cùng bạn bè?
Do you try Vietnamese food? Is it delicious? - Bạn đã thử thức ăn Việt chưa? Có ngon không?
How do you think about Vietnam and Vietnamese people? - Bạn có suy nghĩ gì về Vietnam và con người Việt Nam?
What do you think about Ho Chi Minh city? - Bạn nghĩ gì về thành phố Hồ Chí Minh?
What about traffic here? - Vậy còn giao thông ở đây thì sao?
Do you like travelling? - Bạn có thích đi du lịch không?
ASKING ABOUT ENGLISH - HỎI VỀ TIẾNG ANH
Can I ask you a question about English? I often hear people at the coffee shop say 'double double'. What does that mean? - Tôi có thể hỏi bạn một chút về tiếng Anh không? Tôi vẫn thường nghe mọi người ở quán cà phê nói "double double". Nó có nghĩa gì vậy?
You said you were 'crazy busy' this week. What exactly does that mean? - Bạn đã nói tuần này bạn "crazy busy". Chính xác là nó có nghĩa gì vậy?
ASKING ABOUT THE PLANS - HỎI VỀ KẾ HOẠCH
Do you have any plans for the next days? - Bạn có kế hoạch gì trong những ngày tới không?
How long have you been to Vietnam? Do you have any plans for the next days? - Bạn ở Việt Nam bao lâu rồi? Bạn có kế hoạch gì cho những ngày tới không?
I'm going to visit Ha Long bay. Would you like to join with me? - Tôi sẽ đi du lịch tới vịnh Hạ Long. Bạn có muốn tham gia cùng tôi không?
ASKING FOR CONTACT DETAILS - HỎI XIN LIÊN LẠC
I want to send this picture for you and I also want to keep in touch with you. Do you have facebook or email? What is your facebook? - Mình muốn gửi ảnh và giữ liên lạc với bạn. Bạn có dùng facebook hay email không? Facebook của bạn là gì?
How could I find you? - Tôi có thể tìm bạn bằng cách nào?
Can I have your phone number? - Tôi có thể xin số điện thoại của bạn được không?
Could I take your phone number? - Cho tôi số điện thoại của bạn được không?
Do you often use Facebook or Twitter? - Bạn có hay dùng Facebook hay Twitter không?
What's your username? - Tên truy cập của bạn là gì?
Could I take your email address? - Cho mình địa chỉ email của bạn được không?
Are you on Facebook? - Bạn có dùng facebook không?
CLOSING THE CONVERSATION - KẾT THÚC ĐOẠN HỘI THOẠI
Before I leave, can I take a photo with you? - Trước khi rời đi, mình có thể chụp ảnh với bạn không?
It's very nice to talk to you - Mình rất vui khi nói chuyện với bạn
Thank you so much - Cám ơn bạn rất nhiều
Have a nice day! - Chúc bạn một ngày vui vẻ!
Bye bye. I am very happy to meet you - Tạm biệt. Mình rất vui khi được gặp bạn
Peace in you - Chúc bạn luôn bình an
Thank for helping me practice English - Cám ơn vì đã giúp mình luyện tập tiếng Anh
Good luck! - Chúc bạn may mắn!
Take care! - Hãy bảo trọng!

Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét