Thứ Tư, 13 tháng 9, 2017

90 đoạn hội thoại trong học tiếng anh giao tiếp

Học tiếng anh giao tiếp qua đoạn hội thoại với những câu giao tiếp thường được người bản xứ sử dụng hằng ngày. Video là bài học 90 đoạn hội thoại trong nhiều tình huống giao tiếp khác nhau


90 chủ đề giao tiếp trong bài viết:

1 At Home 00:00
2 At Home (2) 01:08
3 My Favorite Photographs 02:24
4 Location 03:20
5 Location (2) 04:36
6 Color 05:25
7 Color (2) 06:25
8 No Questions )07:02
9 Short Answer 08:15
10 Telephone Call 09:31
11 What's A Grant? 10:44
12 I'm Busy On Friday 12:02
13 Bless You 12:56
14 I Don't Feel Well 14:04
15 Can You Help Me? 15:10
16 Taking a Cab 16:21
17 I Hate to Get Up 17:26
18 A Hot Day 18:23
19 Phone Out of Order 19:35
20 Phone Out of Order (2) 20:41
21 Getting A Visa 21:56
22 Employing a new member 22:46
23 A Date 24:01
24 What did you do yesterday? 26:03
25 Travelling by Air 27:32
26 At the Customs 29:18
27 A New Baby 31:12
28 Is English Difficult? 32:19
29 Washing His Car 33:34
30 At the Restaurant 34:43
31 When's the Baby Due? 35:46
32 Bus Stop 36:50
33 Gardening 39:05
34 A Lazy Boy 40:11
35 Can I Drive There? 41:46
36 A New Dress 43:04
37 A Picnic 44:01
38 I'm Going Skiing 45:01
39 Traffic Rules 45:01
40 Housework 46:49
41 Oral Exams 49:10
42 Would You Call me? 51:52
43 Can I Let You Know? 53:21
44 On the Phone-A Less Formal Call 55:24
45 A Cup of Coffee 56:23
46 How About a Drink? 57:46
47 I Have a Sore Throat 58:47
48 On Sale 01:00:00
49 Not a Cloud in the Sky 01:01:21
50 Cold and Windy 01:02:32
51 It's Beginning to Snow 01:03:49
52 A House at the Shore 01:05:14
53 A Soccer Game 01:06:19
54 Not So Young 01:07:32
55 Is She Single? 01:08:44
56 To Buy a Birthday Present 01:10:02
57 Telephone 01:11:13
58 A Light Eater 01:11:55
59 A Nice Flat 01:13:02
60 A Nice Flat (2) 01:14:00
61 Afraid of Flying 01:15:19
62 A Plane Reservation 01:16:23
63 Getting Together 01:17:13
64 How's Your New Job Going? 01:18:25
65 We Eat a Lot 01:19:42
66 I'll Take You 01:20:59
67 We Must be Out of Them 01:22:00
68 Doctor's Appointment 01:23:34
69 Traffic Rules 01:24:49
70 Eating out 01:26:16
71 To Buy a Bus Ticket 01:27:14
72 On the Phone 01:28:11
73 Operating Room 01:29:45
74 A Car Loan 01:30:58
75 A Cashier 01:32:09
76 Settling Down 01:33:18
77 Will You Get Some Bread For Me? 01:34:31
78 Buying a Present 01:35:38
79 Buying a Present (2) 01:37:04
80 Making a Reservation 01:38:44
81 Ready to Go 01:40:42
82 An Interesting Movie 01:46:56
83 In the Bus 01:43:08
84 A New Job 01:48:28
85 A Date 01:46:30
86 Smoking 01:48:07
87 A Death 01:49:38
88 A Birth 01:51:09
89 A Coincidence 01:52:27
90 How have you been? 01:54:20





Chủ Nhật, 10 tháng 9, 2017

100 từ vựng tiếng anh về nhà hàng, khách sạn

100 từ vựng tiếng anh về nhà hàng, khách sạn - học các từ vựng tiếng anh chuyên ngành nhà hàng khách sạn


RESTAURANT
NHÀ HÀNG

Bar: quầy rượu
Chef: bếp trưởng
Waiter: bồi bàn nam
Waitress: bồi bàn nữ
Bill: hóa đơn
Services: dịch vụ
Service charges: phí dịch vụ
Stacks of plates: chồng đĩa
Tip: tiền boa
Knife: dao
Bowl: tô
Plate: đĩa
Teapot: ấm trà
Glass: cái ly
Breakfast: bữa sáng
Dinner: bữa tối
Lunch: bữa trưa
Booking: đặt trước
Reservation: đặt trước
Menu: thực đơn
Wine list: danh sách các loại rượu
Starters: món khai vị
Appetizers: món khai vị
Main courses: món chính
Desserts: món tráng miệng
Refreshments: bữa ăn nhẹ
Napkin: khăn ăn
Tray: cái khay
Straw: ống hút
Price list: bảng giá
Paper cups: cốc giấy

HOTEL
KHÁCH SẠN

Book: đặt phòng
Check-in: nhận phòng
Check-out: trả phòng
Reservation: sự đặt phòng
Vacancy: phòng trống
Pay the bill: thanh toán
Stay at a hotel: nghỉ tại KS
Hostel: nhà nghỉ
Motel: phòng trọ
Homestay: sống trong nhà người bản địa
B&B(Bed and Breakfast): KS phục vụ bữa sáng
Full board: KS phục vụ ăn cả ngày
Guesthouse: nhà khách
Campsite: nơi cắm trại
Single room: phòng đơn
Double room: phòng đôi
Twin room: phòng hai giường
Triple room: phòng ba giường
Adjoining rooms: hai phòng chung một vách tường
Dorm room: phòng ngủ tập thể
Suite: dãy phòng
Single bed: giường đơn
Queen size bed: giường lớn hơn giường đôi, thường cho gia đình 2 vợ chồng và 1 đứa trẻ
King-size bed: giường cỡ đại
Room number: số phòng
Air conditioning: điều hòa
Bath: bồn tắm
En-suite bathroom: phòng tắm trong phòng ngủ
Internet access: truy cập Internet
Minibar: quầy bar nhỏ
Safe: két sắt
Shower: vòi hoa sen
Sofa bed: ghế sô-pha có thể dùng như giường
Brochures: quyển cẩm nang giới thiệu về khách sạn và dịch vụ đi kèm
Pillow: gối
Pillow case: áo gối
Towel: khăn tắm
Bar: quầy rượu
Corridor: hành lang
Balcony: ban công
Parking lot: bãi đỗ xe
Swimming pool: bể bơi
Beauty salon: thẩm mỹ viện
Coffee shop: quán cà phê
Front door: cửa trước
Luggage cart: xe đẩy hành lý
Key: chìa khóa
Lift: cầu thang
Lobby: sảnh
Laundry: dịch vụ giặt ủi
Sauna: dịch vụ tắm hơi
Vendingmachine: máy bán hàng tự động
Ice machine: máy làm đá
Hot tub: hồ nước nóng
Jacuzzi: hồ nước nóng
Whirl pool: hồ nước nóng
Games room: phòng trò chơi
Gym: phòng thể dục
Kitchenette: khu nấu ăn chung
Fire escape: lối thoát hiểm khi có hỏa hoạn
Hotel manager: quản lý khách sạn
Maid: phục vụ phòng
Housekeeper: phục vụ phòng
Receptionist: lễ tân, tiếp tân
Porter: người giúp khuân hành lý
Bellman: người giúp khuân hành lý
Valet: nhân viên bãi đỗ xe
Room service: dịch vụ phòng
Alarm: báo động
Wake-up call: dịch vụ gọi báo thức
Maximumcapacity: số lượng người tối đa cho phép
Rate: mức giá thuê phòng tại một thời điểm nào đó
View: quang cảnh bên ngoài nhìn từ phòng
Late charge: phí trả thêm khi lố giờ

Parking pass: thẻ giữ xe

Thứ Hai, 4 tháng 9, 2017

[PDF] Words you should know how to spell: an A to Z guide to perfect spelling


Words you should know how to spell: an A to Z guide to perfect spelling

Do you have trouble spelling everyday words? Is your spell check on overdrive? Well, this easy-to-use dictionary is just what you need! Organized with speed and convenience in mind, it gives you instant access to the correct spellings of more than 12,500 words.

No matter what you’re working on, you can be confident that your good writing won’t be marred by bad spelling. This book takes away the guesswork and helps you make a good impression!

Download:
[PDF] Words you should know how to spell: an A to Z guide to perfect spelling

Thứ Hai, 12 tháng 6, 2017

10 phút học tiếng anh hỏi và trả lời về gia đình


Tổng hợp các câu tiếng anh hỏi và trả lời về gia đình, trong bài này các bạn sẽ được học cách hỏi thông tin về gia đình của người khác cũng như cách trả lời, giới thiệu về các thành viên trong gia đình
How many people are there in your family?
Nhà bạn có bao nhiêu người?

There are nine people in my family
Có 9 thành viên trong gia đình của tôi

Do you have any brothers or sisters?
Bạn có anh chị em không?

Yes, I've got a brother
Có, tôi có một anh/em trai

Have you got any brothers and sisters?
Bạn có anh chị em không?

Yes, I've got a sister
Có, tôi có một chị/em gái

Is she older than you?
Cô ấy là chị của bạn phải không?

No, she's two years younger than me
Không. Em ấy nhỏ hơn tôi hai tuổi

Yes, I've got an elder brother
Có, tôi có một anh trai

Yes, I've got a younger sister
Có, tôi có một em gái

Yes, I've got two brothers
Có, tôi có hai anh/em trai

How many brothers and sisters do you have?
Bạn có mấy anh chị em?

I've one brother and two sisters
Tôi có một anh/em trai và hai chị/em gái

No, I'm an only child
Không, tôi là con một

Where do you rank in your family?
Bạn là con thứ mấy trong gia đình?

I’m the eldest in family
Tôi là con cả

What number are you?
Bạn là con thứ mấy?

I’m the youngest in family
Tôi là con út

What is your birth order?
Bạn là con thứ mấy?

Im the middle in family
Tôi là con giữa

Who’s that?
Đó là ai?

He’s my father
Ông ấy là cha của tôi

What is your father's name?
Cha của bạn tên gì?

He's called John
Ông ấy tên là John

How old is he?
Ông ấy bao nhiêu tuổi?

He's 50
Ông ấy 50 tuổi

Have you got any kids?
Bạn có con không?

Yes, I've got a boy and a girl
Có, tôi có một trai và một gái

Do you have any children?
Bạn có con không?

Yes, I've got a young baby
Có, tôi có một bé mới sinh

Yes, I've got three kids
Có, tôi có ba con

I don't have any children
Mình không có con

Do you have any grandchildren?
Ông/bà có cháu không?

Where do your parents live?
Bố mẹ bạn sống ở đâu?

My father lives in Washington DC
Cha mẹ tôi sống ở Washington DC

What do your parents do?
Bố mẹ bạn làm nghề gì?

My parents are both teachers
Cha mẹ tôi là giáo viên

What does your father do?
Bố bạn làm nghề gì?

He is a businessman
Ông ấy là thương gia

Are your grandparents still alive?
Ông bà bạn còn sống cả chứ?

Where do they live?
Họ sống ở đâu?

Do you have a boyfriend?
Bạn có bạn trai chưa?

Are you married?
Bạn có gia đình chưa?

I'm engaged
Tôi đã đính hôn rồi

Are you single?
Bạn chưa có gia đình à?

I'm married
Tôi đã đính hôn rồi

Are you seeing anyone?
Bạn có đang hẹn hò ai không?


Thứ Ba, 2 tháng 5, 2017

365+ câu tiếng anh giao tiếp mỗi ngày

365+ CÂU GIAO TIẾP TIẾNG ANH THÔNG DỤNG



How's it going?
Tình hình thế nào?

How are you doing?
Tình hình thế nào?

How's life?
Tình hình thế nào?

How are things?
Tình hình thế nào?

What are you up to?
Bạn đang làm gì đấy?

What have you been up to?
Dạo này bạn làm gì?

Working a lot
Làm việc nhiều

Studying a lot
Học nhiều

I've been very busy
Dạo này tôi rất bận

Same as usual
Vẫn như mọi khi

Do you have any plans for the summer?
Bạn có kế hoạch gì cho hè này không?

Do you smoke?
Bạn có hút thuốc không?

I'm sorry, I didn't catch your name
Xin lỗi, tôi không nghe rõ tên bạn

Do you know each other?
Các bạn có biết nhau trước không?

How do you know each other?
Các bạn biết nhau trong trường hợp nào?

We work together
Chúng tôi làm cùng nhau

We used to work together
Chúng tôi đã từng làm cùng nhau

We went to university together
Chúng tôi đã từng học đại học cùng nhau

Through friends
Qua bạn bè

I was born in Australia but grew up in England
Tôi sinh ra ở Úc nhưng lớn lên ở Anh

What brings you to England?
Điều gì đã đem bạn đến với nước Anh?

I'm on holiday
Tôi đi nghỉ

I'm on business
Tôi đi công tác

Why did you come to the UK?
Tại sao bạn lại đến nước Anh?

I came here to work
Tôi đến đây làm việc

I came here to study
Tôi đến đây học

I wanted to live abroad
Tôi muốn sống ở nước ngoài

How long have you lived here?
Bạn đã sống ở đây bao lâu rồi?

I've only just arrived
Tôi vừa mới đến

A few months
Vài tháng

Just over two years
Khoảng hơn 2 năm

How long are you planning to stay here?
Bạn định sống ở đây bao lâu?

Another year
1 năm nữa

Do you like it here?
Bạn có thích ở đây không?

I like it a lot
Mình rất thích

What do you like about it?
Bạn thích ở đây ở điểm nào?

I like the food
Tôi thích đồ ăn

I like the weather
Tôi thích thời tiết

I like the people
Tôi thích con người

When's your birthday?
Sinh nhật bạn ngày nào

Who do you live with?
Bạn ở với ai?

Do you live with anybody?
Bạn có ở với ai không?

I live with a friend
Tôi ở với 1 ngừơi bạn

Do you live on your own?
Bạn ở 1 mình à?

I share with one other person
Mình ở với 1 người nữa

What's your email address?
Địa chỉ email của bạn là gì?

Could I take your phone number?
Cho mình số đt của bạn được không?

Are you on Facebook?
Bạn có dùng facebook không?

Do you have any brothers or sisters?
Bạn có anh chị em không?

Yes, I've got a brother
Tôi có một em trai

No, I'm an only child
Không, tôi là con một

Do you have any children?
Bạn có con không?

I don't have any children
Tôi không có con

Do you have any grandchildren?
Ông/Bà có cháu không?

Are your parents still alive?
Bố mẹ bạn còn sống chứ?

Where do your parents live?
Bố mẹ bạn sống ở đâu?

What does your father do?
Bố bạn làm nghề gì?

Do you have a boyfriend?
Bạn có bạn trai chưa?

Are you seeing anyone?
Bạn có đang hẹn hò với ai không?

I'm seeing someone
Tôi đang hẹn hò

What are their names?
Họ tên gì?

They're called Neil and Anna
Họ tên là Neil và Anna

What's his name?
Anh ấy tên gì?

What do you like doing in your spare time?
Bạn thích làm gì khi có thời gian rãnh rỗi?

I like listening to music
Tôi thích nghe nhạc

I love going out
Tôi thích đi chơi

I enjoy travelling
Tôi thích đi du lịch

I don't like nightclubs
Tôi không thích các câu lạc bộ đêm

I'm interested in languages
Tôi quan tâm đến ngôn ngữ

Have you seen any good films recently?
Gần đây bạn có xem bộ phim nào hay không?

Do you play any sports?
Bạn có chơi môn thể thao nào không

Yes, I play football
Có, tôi chơi đá bóng

Which team do you support?
Bạn cổ vũ đội nào?

I support Machester United
Tôi cổ vũ MU

Do you play any instruments?
Bạn có chơi nhạc cụ nào không?

I'm in a band
Tôi chơi trong ban nhạc

I sing in a choir
Tôi hát trong đội hợp xướng

What sort of music do you like?
Bạn thích loại nhạc nào?

Lost of different stuff
Nhiều thể loại khác nhau

Have you got any favourite bands?
Bạn có yêu thích ban nhạc nào không?

What sort of work do you do?
Bạn làm loại công việc gì?

I work as a programer
Tôi làm nghề lập trình máy tính

What line of work are you in?
Bạn làm trong ngành gì?

I work in sales
Tôi làm trong kinh doanh

I stay at home and look after the children
Tôi ở nhà trông con

I'm a housewife
Tôi là nội trợ

I've got a part – time job
Tôi làm việc bán thời gian

I'm unemployed
Tôi đang thất nghiệp

I'm looking for work
Tôi đang tìm việc

I've been made redundant
Tôi vừa bị sa thải

I'm retired
Tôi đã nghỉ hưu

Who do you work for?
Bạn làm việc cho công ty nào?

I work for an investment bank
Tôi làm việc cho 1 ngân hàng đầu tư

I work for myself
Tôi tự làm chủ

I have my own business
Tôi có công ty riêng

I've just started at IBM
Tôi mới về làm cho công ty IBM

Where do you work?
Bạn làm việc ở đâu?

I work in a bank
Tôi làm việc ở ngân hàng

I'm training to be an engineer
Tôi được đào tạo để trở thành kĩ sư

I'm a trainee accountant
Tôi là tập sự kế toán

I'm on a course at the moment
Hiện giờ mình đang tham gia 1 khóa học

I'm on work experience
Tôi đang đi thực tập

Are you a student?
Bạn có phải là sinh viên không?

What do you study?
Bạn học ngành gì?

I'm studying economics
Tôi học kinh tế

Where do you study?
Bạn học ở đâu?

Which university are you at?
Bạn học trường đại học nào?

I'm at Liverpool university
Tôi học Đại Học Liverpool

Which year are you in?
Bạn học năm thứ mấy?

I'm in my final year
Tôi học năm cuối

Do you have any exams coming up?
Bạn có kỳ thi nào sắp tới không?

I've just graduated
Tôi vừa tốt nghiệp

Did you go to university?
Bạn có học đại học không?

Where did you go to university?
Trước kia bạn học đại học nào?

I went to Cambridge
Tôi học Cambridge

What did you study?
Trước kia bạn học ngành gì?

How many more years do you have to go?
Bạn còn phải học bao nhiêu năm nữa?

What do you want to do when you've finished?
Sau khi học xong ban muốn làm gì?

Get a job
Đi làm

I don't know what in want to do after university
Mình chưa biết làm gì khi học xong đại học

What religion are you
Bạn theo tôn giáo nào?

I'm a Christian
Tôi theo đạo thiên chúa

Do you believe in God?
Bạn có tin vào chúa không?

I believe in God
Mình tin vào chúa

Is there a church near hear?
Gần đây có nhà thờ nào không?

Can I buy you a drink?
Anh mua cho em đồ uống gì đó nhé?

Are you on your own?
Bạn đi 1 mình à?

Would you like to join us?
Bạn có muốn tham gia cùng chúng tôi không?

Do you come here often?
Bạn có thường xuyên đến đây không?

Is this your first time here?
Đây có phải lần đầu tiên bạn đến đây không?

Have you been here before?
Bạn đến đây bao giờ chưa?

Would you like to dance?
Bạn có muốn nhảy không?

Do you want to go for a drink sometime?
Bạn có muốn khi nào đó mình đi uống nước không?

If you'd like to meet up sometime, let me know!
Nếu khi nào bạn muốn gặp tôi thì báo tôi biết nhé!

Would you like to join me for a coffee?
Bạn có muốn đi uống cafe với tôi không?

Do you fancy going to see a film sometime?
Em có muốn khi nào đó mình đi xem phim không?

That sounds good
Nghe hấp dẫn đấy

Sorry, you're not my type!
Rất tiếc, bạn không phải là mẫu người của tôi!

Here's my number
Đây là số điện thoại của tôi

You look great!
Trông bạn tuyệt lắm!

You look very nice tonight
Tối nay trông bạn rất tuyệt

I like your outfit
Tôi thích bộ đồ của bạn

You're really good-looking
Trông bạn rất ưa nhìn

You've got beautiful eyes
Bạn có đôi mắt rất đẹp

You've got a great smile
Bạn có nụ cười rất đẹp

Thanks for the compliment!
Cảm ơn vì lời khen!

What do you think of this place?
Bạn thấy chỗ này thế nào?

Shall we go somewhere else?
Chúng ta đi chỗ khác nhé?

I know a good place
Tôi biết một chỗ rất hay

Can I kiss you?
Tôi có thể hôn bạn được không?

Can I walk you home?
Tôi đi bộ cùng bạn về nhà được không?

Can I drive you home?
Tôi có thể lái xe đưa bạn về nhà không?

Would you like to come in for a coffee?
Bạn có muốn vào nhà uống tách cafe không?

Thanks, I had a great evening
Cảm ơn, tôi đã có 1 buổi tối rấ tuyệt

When can I see you again?
Khi nào tôi có thể gặp lại bạn?

I'll call you
Tôi sẽ gọi cho bạn

I enjoy spending time with you
Tôi rất muốn dành thơi gian bên bạn

I find you very attractive
Tôi thấy bạn rất hấp dẫn

Will you marry me?
Đồng ý cưới tôi nhé?

Are you up to anything this evening?
Tối nay bạn có bận gì không?

Have you got any plans for this evening?
Bạn có kế hoạch gì cho tối nay chưa?

What would you like to do this evening?
Tối nay bạn muốn làm gì?

Do you want to go somewhere at the weekend?
Bạn muốn đi đâu vào cuối tuần này không?

Would you like to join me for something to eat?
Bạn có muốn đi ăn gì đó với tơi không?

What time shall we meet?
Mấy giờ chúng ta gặp nhau?

Let's meet at 8 o'clock
Chúng ta gặp nhau lúc 8 giờ nhé

Where would you like to meet?
Bạn muốn gặp nhau ở đâu?

I'll see you at the cinema at 10 o'clock
Tôi sẽ gặp bạn ở rạp chiếu fim lúc 10 giờ

See you there!
Hẹn gặp bạn ở đó nhé!

Let me know if you can make it
Nói cho tôi biết nếu bạn đi được nhé

I'll be there in 10 minutes
Tôi sẽ đén trong vòng 10 phút nữa

Have you been here long?
Bạn đến lâu chưa?

Have you been waiting long?
Bạn đợi lâu chưa?

The day before yesterday
Hôm kia

The day after tomorrow
Ngày kia

Could you tell me the time, please?
Bạn có thể xem giúp tôi mấy giờ được không?

Do you know what time it is?
Bạn có biết mấy giờ rồi không?

What's the date today?
Hôm nay là ngày bao nhiêu?

15 October
Tháng mười

It's sunny
Trời nhiều nắng

What miserable weather!
Thời tiết hôm nay tệ quá!

It's starting to rain
Trời bắt đầu có mưa rồi

What's the temperature?
Trời đang bao nhiệu độ

It's 22°C
Đang 22 độ

It's below freezing
Trời lạnh vô cùng

What's the forecast?
Dự báo thời tiết thế nào?

It's forecast to rain
Dự báo trời sẽ mưa

It looks like rain
Trông như trời sắp mưa

Would anyone like a tea or coffee?
Có ai muốn uống trà hay cà phê không?

The kettle's boiled
Nước sôi rồi

Can you put the light on?
Bạn có thể bật đén lên được không?

Is there anything good on TV?
Ti vi có chiều gì hay không?

Do you want to watch a film?
Bạn có muốn xem phim không?

Do you want me to put the TV on?
Bạn có cần tôi bật ti vi lên không?

What time's the match on?
Mấy giờ trận đấu bắt đầu?

What's the score?
Tỉ số bao nhiêu?

Who's playing?
Ai đá với ai?

Who won?
Ai thắng?

What would you like for breakfast?
Bạn thường ăn gì vào buổi sáng

Could you pass the sugar , please?
Bạn có thể đưa mình hộp đường không?

Would you like some more?
Bạn muốn ăn gì nữa không?

Have you had enough to eat?
Bạn ăn no chưa?

Would anyone like dessert?
Bạn muốn ăn tráng miệng không?

I'm full
Tôi no rồi

That was delicious
Ngon quá

Good to see you!
Gặp bạn vui quá đi!

You're looking well
Trông bạn khỏe đấy

Please take your shoes off
Bạn bỏ giày ở ngoài nha

Did you have a good journey?
Bạn đi đường ổn chứ?

Did you find us alright?
Bạn tìm nhà tôi khó không?

I'll show you your room
Tôi sẽ đưa bạn đi xem phòng của bạn

How do you take it?
Bạn muốn uống lẫn với cái gì không?

Do you take sugar?
Bạn muốn uống lẫn với đường không?

Have a seat!
Ngồi đi!

Could I use your phone?
Cho tôi mượn điện thoại của bạn được không?

Thanks for coming
Cảm ơn bạn đã đến

Have a safe journey home
Chúc câu thượng lộ bình an

Where's the ticket office?
Phòng bán vé ở đâu?

What time's the next bus to Portsmouth?
Chuyến xe bus tiếp theo đến Portsmouth khởi hành lúc mấy giờ?

This Bus has been cancelled
Chuyến xe bus này bị hủy rồi

Have you ever been to Italy?
Bạn đến Ý bao giờ chưa?

I've never been, but I'd love to go someday
Chưa, nhưng mình rất muốn 1 ngày nào đó được đến đó

How long does the journey take?
Chuyến đi này mất bao lâu?

What time do we arrive?
Mấy giờ chúng ta đến nơi?

Do you get travel sick?
Bạn có bị say xe không?

Enjoy your trip!
Chúc đi vui vẻ!

I'd like to travel to Spain
Tôi muốn đi du lịch đến tây ban nha

How much are the flights?
Giá vé máy bay bao nhiêu?

Excuse me, could you tell me how to get to the bus station?
Xin lỗi bạn có thể chỉ đường tôi đến bến xe bus không?

I'm looking for this address
Tôi đang tìm địa chỉ này

It's this way
Chỗ đó ở hướng này

You're going the wrong way
Bạn đang đi sai đường rồi

Take this road
Đi đường này

Go down there
Đi xuống phía đó

How far is it to the airport?
Sân bay cách đây bao xa?

Is it a long way?
Chỗ đó có xa không

It's not far
Chỗ đó không xa?

It's quite a long way
Khá xa

Can I park here?
Tôi có thể đỗ xe ở đây không?

Where's the nearest petrol station?
Trạm xăng gần nhất ở đâu?

Are we nearly there?
Chúng ta gần đến chưa?

How much would you like?
Bạn muốn bao nhiêu?

I'd like to hire a car
Tôi muốn thuê ô tô

How do you open the...?
Làm thế nào để mở...?

Where would you like to go?
Bạn muốn đi đâu?

Could you take me to the city centre?
Bạn có thể chờ tôi ở trung tâm thành phố được không?

Could you pick me up here at 6 o'clock
Bạn có thể đón tôi ở đây lúc 6 giờ không?

Could you wait for me here?
Bạn đợi tôi ở đây được không?

How long will I have to wait?
Tôi sẽ phải chờ bao lâu?

How long will it be?
Sẽ mất bao lâu?

When will you be coming back?
Khi nào bạn sẽ quay lại?

Do you mind if I open the window?
Bạn có phiền nếu tôi mở cửa sổ không?

I feel seasick
Tôi bị say sóng

Can you recommend any good hotel?
Bạn có thể giới thiệu cho tôi 1 vài khách sạn tốt không?

How many stars does it have?
Khách sạn này có mấy sao?

How much do you want to pay?
Bạn muốn trả bao nhiêu tiền?

Do you have any vacancies?
Chỗ bạn còn phòng trống không?

What sort of room would you like?
Bạn thích loại phòng nào?

I'd like a double room
Tôi muốn đặt 1 phòng đôi

Can you offer me any discount?
Bạn có thế giảm giá được không?

Could I see the room?
Cho tôi xem phòng được không?

Where are the lifts?
Thang máy ở đâu?

I'd like to check out
Tôi muốn trả phòng

I'd like to pay my bill, please
Tôi muốn thanh toán hóa đơn của tôi

How would you like to pay?
Bạn muốn thanh toán như thế nào?

I'll pay in cash
Tôi muốn trả bằng tiền mặt

Shall we go for a drink?
Chúng ta đi uống gì đó nhé?

Let's eat out tonight
Tối nay đi ăn hàng đi

What can I get you?
Tôi có thể lấy cho bạn cái gì?

Could we see a menu, please?
Cho tôi xem cái menu?

Do you have any hot food?
Ở đây có đồ ăn nóng không?

Eat in or take-away?
Ăn ở đây hay mang về?

Do you have internet access here?
ở đây có truy cập internet khong?

Was everything alright?
Mọi việc ổn cả chứ?

Could I try this on?
Tôi có thể thử cái này không (thử quần áo hay giầy dép gì đó)

Do you want to try it on?
Anh chị có muốn thử không?

What size are you?
Cỡ của bạn bao nhiêu?

What size do you take?
Bạn lấy cỡ bao nhiêu?

I take a size 10
Tôi lấy cỡ 10

Where's the fitting room?
Phòng thử đồ ở đâu

Is that a good fit?
Nó có vừa không?

It's a little too small
Nó hơi chật

It's just right
Nó vừa khít

What do you think of these?
Bạn nghĩ sao về những cái này?

Can I have a look at it?
Có thể đưa tôi xem được không?

Keep off the grass
Không giẫm lên cỏ

We need somewhere to stay
Chúng tôi cần 1 nơi để ở

I want to make a withdrawal
Tôi muốn rút tiền

How would you like the money?
Bạn muốn rút tiền loại nào?

I'd like to pay this in, please
Tôi muốn bỏ tiền vào tài khoản

I'd like to open an account
Tôi muốn mở một tài khoản

Could you tell me my balance, please?
Bạn có thể cho tôi biết sổ dư tài khoản của tôi không?

I'd like to change some money
Tôi muốn đổi 1 ít tiền

What colour would you like?
Bạn thích màu gì?

What floor is it on?
Bạn mấy tầng?

What's on at the ciname?
ở rạp chiếu phim đang chiếu gì thế?

Shall we go for a walk?
Chúng ta đi dạo nhé?

How much are the tickets?
Những vé này bao nhiêu tiền?

Is there a discount for students?
Có giảm giá cho sinh viên không?

Where would you like to sit?
Bạn muốn ngồi chỗ nào?

What's this film about?
Nội dung phim này nói về cái gì?

Have you seen it?
Bạn đã xem bao giờ chưa?

Did you enjoy it?
Bạn có thích không?

What time do you close?
Mấy giờ bạn đóng cửa?

Can I take photographs?
Tôi có thể chụp ảnh được không?

I've got flu
Tôi bị cúm

I'm going to be sick
Mình sắp bị ốm

My feet are hurting
Chân tôi bị đau

How are you feeling?
Bạn cảm thấy thế nào?

Are you feeling any better?
Bạn đã thấy đỡ hơn chưa?

I hope you feel better soon
Tôi mong bạn nhanh khỏe

I need to see a doctor
Tôi cần đi khám bác sĩ

I think you should go and see a doctor
Tôi nghĩ bãn nên đi gặp bác sĩ

How long have you worked here?
Bạn đã làm ở đây bao lâu rồi?

I'm going out for lunch
Tôi sẽ ra ngoài ăn trưa?

I'll be back at 1.30
Tôi sẽ quay lại lúc 1h30

How do you get to work?
Bạn đến nơi làm việc bằng gì

What time does the meeting start?
Mấy giờ cuộc họp bắt đầu?

What time does the meeting finish?
Mấy giờ cuộc họp kết thúc?

Can I see the report?
Cho tôi xem bản báo cáo được không?

I saw your advert in the paper
Tôi thấy quảng cáo của bạn trên báo

What are the hours of work?
Giờ làm việc như thế nào?

Will I have to work shifts?
Tôi có phải làm việc theo ca không?

How much does the job pay?
Việc này trả lương bao nhiêu?

How many weeks' holiday a year are there?
Mỗi năm được nghỉ lễ bao nhiêu tuần?

I'd like to take the job
Tôi muốn nhận việc này

When do you want me to start?
Khi nào bạn muốn tôi bắt đầu?

We'd like to invite you for an interview
Chúng tôi muốn mời bạn đi phỏng vấn

This is the job description
Đây là bản mô tả công việc

Have you got any experience?
Bạn có kinh nghiệm gì không?

Have you got any qualifications?
Bạn có bằng cấp chuyên môn nào không?

We need someone with experience
Chúng tôi cần người có kinh nghiệm

What qualifications have you got?
Bạn có bằng cấp gì?

This is your employment contract
Đây là hợp đồng lao động của bạn

Could I speak to Bill, please?
Có thể cho tôi gặp bill không?

Speaking!
Tôi nghe!

Who's calling?
Ai gọi đấy?

I'll put him on
Tôi sẽ nối máy với anh ấy

Would you like to leave a message?
Bạn có muốn để lại lời nhắn không?

Could you ask him to call me?
Bạn có thể nhắn với anh ấy gọi cho tôi không?

Is it convenient to talk at the moment?
Bây giờ có tiện nói chuyện không?

My battery's about to run out
Máy tôi sắp hết pin rồi

I'm about to run out of credit
Điện thoại tôi sắp hết tiền

I'll send you a text
Tôi sẽ nhắn tin cho bạn

Could I borrow your phone, please?
Tôi có thể mượn điện thoại của bạn được không?

I'd like a phonecard, please
Tôi muốn mua 1 card điện thoại

Look forward to seeing you soon!
Rất mong sớm gặp lại bạn!

Where did you learn your English?
Bạn đã học tiếng anh ở đâu?

I taught myself
Tôi tự học

How do you pronounce this word?
Từ này phát âm thế nào?

I don't mind
Tôi không phiền đâu

Anything else?
Còn gì nữa không?

Are you afraid?
Bạn có sợ không?

Are you waiting for someone?
Bạn đang chờ ai đó hả?

Are you working Tomorrow?
Ngày mai bạn có làm việc không?

At what time did it happen?
Việc đó xảy ra lúc mấy giờ?

What are you thinking about?
Bạn đang nghĩ gì?

What did you do last night?
Tối qua bạn làm gì?

What does he do for work?
Anh ấy làm nghề gì?

What time did you get up?
Bạn đã thức dậy lúc mấy giờ?

What time does it start?
Mấy giờ nó bắt đầu?

When will he be back?
Khi nào anh ấy sẽ trở lại?

Why did you do that?
Tại sao bạn đã làm làm điều đó?

Have they met her yet?
Họ đã gặp cô ta chưa?

Have you arrived?
Bạn tới chưa?

Have you done this before?
Bạn đã làm việc này trước đây chưa?

Have you eaten yet?
Bạn đã ăn chưa?

How do I use this?
Tôi dùng cái này như thế nào?

How does it taste?
Nó có vị ra ra?

How is she?
Cô ta như thế nào?

How many people do you have in your family?
Gia đình bạn có bao nhiêu người?

How's business?
Việc làm ăn thế nào?

Take a chance
Thử vận may

Take it outside
Mang nó ra ngoài

Do you have an appointment?
Bạn có hẹn không?

Do you have any money?
Bạn có tiền không?

Do you hear that?
Bạn có nghe cái đó không?

Do you know her?
Bạn có biết cô ta không?

Do you know what this means?
Bạn có biết cái này nghĩa là gì không?

Do you need anything else?
Bán có cần gì nữa không?

Do you think it's going to rain tomorrow?
Bán nghĩ ngày mai có mưa không?

Do you think it's possible?
Bạn nghĩ điều đó có thể xảy ra không?

Don't do that
Đừng làm điều đó

I'm leaving. I've had enough of all this nonsense!
Tôi đi đây, tôi không chịu được những thứ vớ vẩn ở đây nữa!

Is your translation correct?
Bạn dịch có đúng không?

It comes to nothing
Nó không đi đến đâu đâu

I'm going out of my mind!
Tôi đang phát điên lên đây!

I'm going to bed now. I'm beat
Tôi đi ngủ đây. Tôi rất mệt

I'm pretty hot at tennis
Tôi rất khá tennis

I'm dying for a cup of coffee
Tôi đang thèm 1 li cafe

I'm not sure if you remember me
Không biết bạn còn nhớ tôi không

I never miss a chance
Tôi chưa bao giờ bỏ lỡ dịp nào

It's all the same to me
Tôi thì gì cũng được



Thứ Năm, 20 tháng 4, 2017

160 câu hỏi và trả lời thông dụng trong tiếng anh giao tiếp

Tổng hợp các câu hỏi và trả lời thông dụng trong tiếng anh giao tiếp, bài học với hơn 160 câu với phát âm và phiên dịch giúp bạn dễ dàng học các câu giao tiếp thông dụng trong tiếng anh.

https://goo.gl/JPgXiE


Excuse me, are you English?
Xin lỗi, bạn là người Anh phải không?

No. I'm American.
Không. Tôi là người Mỹ.

Do you speak english?
Bạn có nói tiếng Anh không?

A little, but not very well.
Một chút, nhưng không tốt lắm.

What do you do?
Bạn làm nghề gì?

I'm a student.
Tôi là sinh viên.

How old are you?
Bạn bao nhiêu tuổi?

I'm 26 years old.
Tôi 26 tuổi.

Are you married?
Bạn có gia đình chưa?

No. I'm not married.
Chưa. Tôi chưa có.

How long have you been here?
Bạn ở đây bao lâu rồi?

About 2 years.
Khoảng 2 năm.

How many children do you have?
Bạn có mấy người con?

I have three children, two girls and one boy.
Tôi có ba người con, 2 gái và 1 trai.

How many languages do you speak?
Bạn nói được bao nhiêu ngôn ngữ?

I speak two languages.
Tôi nói được 2 ngôn ngữ.

How are you?
Bạn khỏe không?

I'm fine, and you?
Tôi khỏe, còn bạn?

Would you like to have coffee?
Bạn có muốn uống cafe không?

No. Thanks. I like tea.
Không. Cảm ơn. Tôi thích trà.

How about a cup of tea?
Một tách trà thì sao nhỉ?

It sounds good.
Nghe được đó.

What are you planning to do today?
Hôm nay bạn định làm gì?

I'm not sure.
Tôi chưa biết chắc nữa.

Would you like a drink?
Bạn có muốn uống gì không?

Sure, let's go.
Chắc chắn rồi, đi thôi.

Are you ready?
Bạn đã sẵn sàng chưa?

Yes. I'm ready.
Vâng. Tôi đã sẵn sàng?

Do you need a few minutes?
Bạn có cần một vài phút không?

I think we're ready.
Tôi nghĩ chúng rôi đã sẵn sàng.

Anything else?
Còn gì không?

Nothing else.
Không còn gì cả.

Who would you like to speak to?
Bạn muốn nói chuyện với ai?

I'd like to speak to Mr. Smith please.
Tôi muốn nói chuyện với ông Smith.

When will he be back?
Khi nào ông ấy quay lại?

He'll be back in 20 minutes.
Ông ấy sẽ trở lại trong 20 phút.

What time does it start?
It starts at 8 o'clock.

What will the weather be like tomorrow?
Ngày mai thời tiết thế nào nhỉ?

It's suppose to rain tomorrow.
Trời có thể mưa vào ngày mai.

Are you afraid?
Bạn có sợ không?

No. I'm not afraid.
Không. Tôi không sợ.

Are you allergic to anything?
Bạn có dị ứng vói thứ gì không?

Yes. I'm allergic to seafood.
Có. Tôi dị ứng hải sản.

Are you hungry?
Bạn có đói không?

Yes. I'm hungry.
Vâng. Tôi đói.

Are you sick?
Bạn ốm hả?

Yes. I'm sick.
Vâng. Tôi ốm.

Are you sure?
Bạn có chắc không?

No. I'm not sure.
Không. Tôi không chắc.

Can you swim?
Bạn có biết bơi không?

Yes. I can swim.
Có. Tôi biết bơi.

Do you have a girlfriend?
Bạn có bạn gái không?

No. I don't have a girlfriend.
Không. Tôi không có bạn gái.

Do you have any vacancies?
Bạn còn phòng (ghế) trống không?

Sorry, we don't have any vacancies.
Xin lỗi, chúng tôi không còn phòng (ghế) trống.

Do you take credit card?
Bạn có nhận thẻ tín dụng không?

Sorry, we only accept cash.
Xin lỗi, chúng tôi chỉ nhận tiền mặt.

Do you understand?
Bạn có hiểu không?

Yes. I understand.
Có. Tôi hiểu.

How far is it?
Khoảng cách bao xa?

About 20 kilometers.
Khoảng 20 cây số.

How does it taste?
Cái đó có vị thế nào?

It's delicious!
Nó ngon!

What is your job?
Bạn làm nghề gì?

I'm self-employed.
Tôi tự làm chủ.

How much do you have?
Bạn có bao nhiêu tiền?

I don't have any money.
Tôi không có đồng nào.

What's today's date?
Hôm nay là ngày mấy?

October 22nd.
Ngày 22 tháng 10.

How much is it to go to Hanoi?
Tới Hà Nội giá bao nhiêu?

It's 50 dollars.
Giá 50 đô.

Is it raining?
Trời đang mưa à?

Yes. It's raining.
Vâng. Trời đang mưa.

What does he do?
Anh ấy làm nghề gì?

He is a farmer.
Anh ấy là nông dân.

What does this mean?
Cái này có nghĩa là gì?

That means friend.
Nó có nghĩa là bạn bè.

What time is check out?
Mấy giờ trả phòng?

11:30pm
11:30 tối.

What time is it?
Bây giờ là mấy giờ?

It's a quarter past seven.
Bây giờ là 7 giờ 15.

What size?
Cỡ mấy?

Size 8.
Cỡ 8.

What's your name?
Tên của bạn là gì?

My name is Tim.
Tôi tên là Tim.

Where's the closest hotel?
Khách sạn gần nhất ở đâu?

There's a hotel over there, but I don't think it's very good.
Có khách sạn ở đằng kia, nhưng tôi không nghĩ là nó tốt lắm.

Where are you leaving?
Khi nào bạn sẽ đi?

I'm leaving tomorrow.
Ngày mai tôi sẽ đi.

When is your birthday?
Sinh nhật của bạn khi nào?

My birdthday is May 17th.
Sinh nhật của tôi là ngày 17 tháng 5.

Where are you from?
Bạn từ đâu tới?

I'm from Vietnam.
Tôi đến từ Việt Nam.

Where would you like  to go?
Bạn muốn đi đâu?

I'd like to go home.
Tôi muốn về nhà.

How's the weather?
Thời tiết thế nào?

It's going to be hot today.
Hôm nay trời sẽ nóng.

Where does it hurt?
Đau ở đâu?

It hurts here.
Đau ở đây.

When do you get off work?
Khi nào bạn xong việc?

I get off work at 6pm.
Tôi xong việc lúc 6 giờ chiều.

How's business?
Việc làm ăn thế nào?

Business is good.
Việc làm ăn tốt.

One way or round trip?
Một chiều hay khứ hồi?

A one way.
Một chiều.

Where is an ATM?
Máy rút tiền tự động ở đâu?

Behind the bank.
Sau ngân hàng.

Where's the pharmacy?
Hiệu thuốc ở đâu?

It's near the supermarket.
Nó gần siêu thị.

Are you busy?
Bạn có bận không?

Yes. I have a lot of things to do.
Có. Tôi có nhiều việc phải làm.

Is it ready?
Nó đã sẵn sàng chưa?

Everything     is ready.
Mọi thứ đã sẵn sàng.

What are you doing?
Bạn đang làm gì vậy?

I'm cleaning my room.
Tôi đang lau phòng.

Are you okay?
Bạn ổn không?

Yes. I'm okay.
Có. Tôi ổn mà.

How was that film?
Bộ phim đó như thế nào.

It was very interesting.
Nó rất thú vị.

Can I help you?
Tôi có thể giúp gì không?

Yes, I'm looking for a sweater.
Vâng, tôi đang tìm cái áo len.

What is wrong?
Chuyện gì thế?

Nothing. I'm fine.
Không có gì. Tôi ổn.

What do you call this?
Bạn gọi cái này là gì?

It's an umbrella.
Nó là cái dù.

Where did you go on holiday?
Bạn đã đi đâu vào kì nghỉ?

We went to Vietnam.
Chúng tôi đi Vietnam.

Why did you go shopping?
Vì sao bạn đi mua săm?

I needed a new shirt.
Tôi cần cái áo sơ mi mới.

Can you play tennis?
Bạn có chơi tennis được không?

Yes, I can play tennis.
Vâng, tôi có thể chơi tennis.

Excuse me, is this seat taken?
Xin lỗi, chỗ này có ai ngồi chưa?

No. it isn't.
Chưa. Chưa ai ngồi cả.

Would you mind moving over one?
Bạn có thể di chuyển lên trên không?

No, not at all.
Không, không được.

How much is it?
Nó giá bao nhiêu?

It's $50.
Nó giá 50 đô.

How much altogether?
Tất cả bao nhiêu?

10 dollars.
10 đô.

How much are these earrings?
Đôi bông tai này giá bao nhiêu?

50 cents.
50 xu.

How much does this cost?
Cái này giá bao nhiêu?

It's $50.
Nó giá 50 đô.

Are they the same?
Chúng giống nhau chứ?

Yes. They're the same.
Đúng rồi. Chúng giống nhau.

It's 15 dollars.
Nó giá 15 đô.

Can I try it on?
Tôi có thể thử nó không?

Sure, the changing rooms are over there.
Chắc chắn rồi, phòng thử đồ ở đằng kia.

What's that?
Con gì vậy?

It's a dog!
Nó là con chó!

May I open the window?
Tôi có thể mở cửa sổ không?

Certainly.
Tất nhiên rồi

Is this your shirt?
Cái áo sơ mi này của anh à?

No. It's my father's shirt.
Không, nó là áo sơ mi của ba tôi.

Whose is this?
Cái này là của ai?

It's Jack's.
Nó là của Jack.

How is she?
Cô ấy thế nào?

She's pretty.
Cô ấy thật xinh đẹp.

What seems to be the problem?
Hình như đang có vấn đề gì thì phải?

I can't find my laptop.
Tôi không tìm thấy cái laptop của tôi.

How much money do you have?
Bạn có bao nhiêu tiền?

I only have 7 dollars.
Tôi chỉ có 7 đô.

How much do you make?
Bạn kiếm bao nhiêu tiền?

5 dollars per hour.

5 đô một giờ.

Chủ Nhật, 16 tháng 4, 2017

Tiếng anh khi thuê xe Ô tô

I’d like to hire a car
Tôi muốn thuê ô tô

How long for?
Thuê bao lâu?

For how many days?
Thuê bao nhiêu ngày?

For two days
Trong vòng 2 ngày

How much does it cost?
Hết bao tiền?

$40 a day with unlimited mileage
40 đô một ngày không giới hạn hành trình

What type of car do you want? Manual or automatic?
Anh/chị muốn thuê loại xe nào? Loại xe số tay hay số tự động?

Could I see your driving licence?
Cho tôi xem bằng lái của anh/chị được không?

You have to bring it back with a full tank
Anh/chị phải đổ đầy bình xăng lại khi trả xe

It has to be returned by 2pm on Saturday
Anh/chị phải trả trước 2 giờ chiều thứ Bảy

Has this car got central locking?
Xe này có hệ thống khóa trung tâm không?

Does it take petrol or diesel?
Xe chạy bằng xăng hay dầu diesel?

Is it manual or automatic?
Đây là xe số tay hay số tự động?

I’ll show you the controls
Tôi sẽ chỉ cho anh/chị bộ điều khiển

Where are the windscreen wipers?
Cần gạt nước ở đâu?

How do you open the petrol tank?
Làm thế nào để mở  bình xăng?